Cập nhật mới nhất giá xe Toyota năm 2019 khiến bạn bất ngờ

Giá xe Toyota trong năm 2019 có những điểm đặc biệt gì? Đối với những người quan tâm đến dòng xe này, việc tìm hiểu giá xe Toyota 2018 là điều không thể bỏ qua. Phần lớn bảng giá xe Toyota thường thể hiện giá niêm yết, chưa bao gồm giá chiết khấu và khuyến mãi. Tuy nhiên, mức giá sẽ được điều chỉnh sao cho phù hợp với mức thu nhập bình quân của người Việt.

Giá xe Toyota khá phù hợp với mức thu nhập bình quân của người Việt.

Giá xe Toyota Fortuner

Fortuner là dòng xe ô tô 7 chỗ của Toyota. Xe có kích thước 4,795 x 1,855 x 1,835 (mm) và được đánh giá là chất lượng bền bỉ, ổn định. Đặc biệt, Fortuner rất phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam.

Về ngoại hình, phần đầu xe có kiểu dáng mạnh mẽ và hầm hố. Hệ thống lưới tản nhiệt hình thang ngược độc đáo, đường viền được mạ crom sáng bóng tạo nên vẻ đẹp sang trọng. Xe toát lên vẻ đẹp mạnh mẽ và quyến rũ.

Hiện nay, giá xe ô tô Toyota 7 chỗ này đã giảm so với phiên bản lắp ráp trong nước. Một số mẫu xe Fortuner 2.4 4×2 số tự động và số sàn có giá từ 1 tỷ đồng, các phiên bản khác có giá từ 1.1 – 1.3 tỷ đồng. Giá này phù hợp với thu nhập của người dân Việt Nam.

Giá Toyota Fortuner lăn bánh tại các vùng (VNĐ)

Phiên bản Giá niêm yết Giá khuyến mãi Hà Nội Tp. HCM Tỉnh lẻ
2.4G 4×2 MT
2.4G 4×2 AT
2.7V 4×2 AT
2.7V 4×4 AT
2.7V 4×2 AT TRD
2.8V 4×4 AT

Các phiên bản Toyota Avanza hiện nay đều có sự tăng nhẹ về giá

Giá xe Toyota Avanza

Dòng xe Avanza của Toyota có giá hợp lý và thu hút sự quan tâm của người mua. Với giá chỉ từ vài trăm triệu đồng, bạn đã có thể sở hữu một chiếc xe của thương hiệu toàn cầu. Giá của các phiên bản Avanza mới cao hơn so với giá xe Toyota 2018, đặc biệt phiên bản số sàn tăng khoảng 19 triệu đồng/xe và phiên bản số tự động tăng 7 triệu đồng.

Xe Toyota Avanza có kiểu dáng đơn giản, nhỏ gọn. Ngoại thất của xe thể hiện sự sang trọng và tinh tế. Hệ thống tản nhiệt được thiết kế mạch hài hòa với cụm đèn trước, từ đó tạo nên vẻ đẹp trẻ trung và tươi mới.

Bảng giá Toyota dòng xe Toyota Avanza theo các vùng (VNĐ)

Phiên bản Avanza 1.5 AT Avanza 1.3 MT
Giá niêm yết
Giá khuyến mãi
Hà Nội
Tp. Hồ Chí Minh
Các tỉnh lẻ

Trong các dòng xe Toyota thì xe Toyota Wigo có giá rẻ nhất

Giá xe Toyota Wigo

Trong bối cảnh cuộc sống hiện đại ngày càng phát triển, nhu cầu sở hữu phương tiện đi lại cao hơn. Trong số các dòng xe, không thể không kể đến Toyota – một thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Hiện nay, giá xe Toyota luôn là một trong những yếu tố mà người mua quan tâm, đặc biệt là giá xe Toyota Wigo.

Trong các dòng xe Toyota, Wigo được đánh giá là có giá rẻ nhất. Với các phiên bản hiện tại, giá xe Toyota Wigo dao động từ 345 triệu đến 405 triệu đồng. Với mức giá này, Wigo đáp ứng được hầu hết người tiêu dùng trong nước.

Bảng giá Toyota Wigo tại các vùng 2019

Phiên bản Wigo 1.2G AT Wigo 1.2E MT
Giá niêm yết
Giá khuyến mãi
Hà Nội
Tp. Hồ Chí Minh
Các tỉnh lẻ

Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp bạn nắm vững giá xe Toyota trong năm 2019. Đây là cơ sở để bạn lựa chọn dòng xe phù hợp với thu nhập của mình. Tuy nhiên, bảng giá này chưa bao gồm chính sách khuyến mãi của các đại lý. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể liên hệ tới Hotline: 091.60.555.99.

Trên thị trường còn nhiều dòng xe khác của Toyota như Corolla Altis, Hilux, Hiace, Land Cruiser Prado,… Để có cái nhìn tổng quát hơn, bạn có thể tham khảo bảng giá xe Toyota tổng hợp dưới đây.

Bảng giá xe Toyota mới nhất năm 2019

Dòng xe Mẫu xe Màu sắc Giá (VNĐ)
TOYOTA YARIS Toyota Yaris G (CVT) Xám, đen, bạc, đỏ, cam, vàng, trắng
TOYOTA VIOS TOYOTA VIOS 1.5 E (MT) Đen, bạc, nâu vàng, trắng
TOYOTA VIOS TOYOTA VIOS 1.5 G (CVT) Đen, bạc, nâu vàng, trắng
TOYOTA VIOS TOYOTA VIOS 1.5 E (CVT) Đen, bạc, nâu vàng, trắng
TOYOTA ALTIS COROLLA ALTIS 1.8 E (MT) Đen, bạc, nâu, trắng
TOYOTA ALTIS COROLLA ALTIS 1.8 E (CVT) Đen, bạc, nâu, trắng
TOYOTA ALTIS COROLLA ALTIS 1.8 G (CVT) Đen, bạc, nâu, trắng
TOYOTA ALTIS COROLLA ALTIS 2.0 V Đen, bạc, nâu đỏ, trắng
TOYOTA ALTIS COROLLA ALTIS 2.0 V SPORT Đen, bạc, nâu đỏ, trắng
TOYOTA CAMRY TOYOTA CAMRY 2.0 G Trắng ngọc trai, trắng, bạc, nâu vàng, đỏ, đen, ghi
TOYOTA CAMRY TOYOTA CAMRY 2.5 Q Đen, nâu, bạc, nâu vàng, trắng ngọc trai, ghi, đỏ
TOYOTA INNOVA TOYOTA INNOVA 2.0 E Đồng, xám, trắng, bạc
TOYOTA INNOVA TOYOTA INNOVA 2.0 G Đồng, bạc, xám, trắng
TOYOTA INNOVA TOYOTA INNOVA VENTURER Đen, đỏ
TOYOTA INNOVA TOYOTA INNOVA 2.0 V Đồng, xám, trắng, bạc
TOYOTA FORTUNER TOYOTA FORTUNER 2.4 4×2 (MT) Nâu, bạc
TOYOTA FORTUNER TOYOTA FORTUNER 2.4 4×2 (AT) Xám, đen, trắng ngọc trai
TOYOTA FORTUNER TOYOTA FORTUNER 2.7 AT 4×2 Nâu, xám, đen, bạc, trắng ngọc trai
TOYOTA FORTUNER TOYOTA FORTUNER 2.8 AT 4×4
TOYOTA FORTUNER TOYOTA FORTUNER 2.7 AT 4×4
TOYOTA FORTUNER TOYOTA FORTUNER TRD 2.7 AT 4×2
TOYOTA HILUX TOYOTA HILUX 2.4E 4×2 AT MLM Cam ánh kim, đen, đỏ, xám, ghi, bạc, trắng
TOYOTA HILUX TOYOTA HILUX 2.4G 4×4 MT
TOYOTA HILUX TOYOTA HILUX 2.8 G 4X4 AT MLM
TOYOTA HIACE TOYOTA HIACE MÁY DẦU 3.0 Bạc, trắng
TOYOTA LANDCRUISER PRADO TOYOTA LANDCRUISER PRADO TX-L Trắng ngọc trai, trắng, bạc, ghi đậm ánh xanh, xám, đồng ánh kim, đỏ ánh kim, đen 2 gam màu
TOYOTA LANDCRUISER TOYOTA LANDCRUISER VX Trắng ngọc trai, xám, bạc, nâu đỏ, âu vàng, đen, xanh đậm
TOYOTA ALPHARD TOYOTA ALPHARD Trắng ngọc trai, bạc, đen
TOYOTA WIGO TOYOTA WIGO 1.2MT Trắng, đỏ, xám, đen, cam, bạc
TOYOTA WIGO TOYOTA WIGO 1.2AT Trắng, đỏ, xám, đen, cam, bạc
TOYOTA AVANZA TOYOTA AVANZA 1.3E MT Bạc, đen, be, xám, xanh
TOYOTA AVANZA TOYOTA AVANZA 1.5G AT Bạc, be, đen, trắng, xanh
TOYOTA RUSH TOYOTA RUSH S 1.5AT Bạc, đỏ, trắng, đồng, đen

Hy vọng rằng thông tin trên đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về giá xe Toyota trong năm 2019. Đừng quên liên hệ Hotline: 091.60.555.99 để biết thêm chi tiết và nhận các chính sách khuyến mãi từ đại lý.

Mục nhập này đã được đăng trong Giá xe. Đánh dấu trang permalink.